Fordítása "törpe bivaly" vietnami nyelven:


  Szótár Magyar-Vietnami

Ads

  Példák (Külső források nem minősített)

Törpe?
Một người lùn?
A törpe kocsijába.
Chiếc xe nhỏ. Em đang bị nhốt trong đó
Az is törpe?
Một em lùn à?
Ne okoskodj, törpe.
Đừng có tài khôn, anh bạn tý hon !
Beszáll hozzám egy törpe.
Tôi đón được 1 gã lùn.
Egy törpe fogott fegyvert rá.
Một người lùn với khẩu súng trên tay
Itt van a két bivaly, mondta Rachel.
Dưới đây là hai con trâu , Rachel nói.
Szinte törpe mellette a mi földi Everestünk.
Về cơ bản, Đỉnh Everest trên Trái Đất chỉ như một người lùn.
Már nem törpe vagyok, hanem a seriff.
Tôi không còn lùn nữa. Tôi là Cảnh sát trưởng.
Lopni akart tőlem, amikor elkaptam. Igaz, törpe?
Tôi bắt được nó khi nó muốn móc bóp của tôi, phải vậy không, thằng lùn?
Nem vagy hal, nem vagy bivaly, te te vagy.
Anh không phải là một con cá. Anh không phải là một con trâu.
Ez volt Afrikában, hogy a Cape bivaly adta nekem ezt.
Đó là ở châu Phi, trâu Cape đã cho tôi này.
Van egy vallási fanatikus, egy gonosz törpe, két félhülye...
Anh có một gã cuồng tín một gã lùn độc ác, hai gã khờ...
Egész nap téged látlak, kistörpe. Törpe rendőr... Sehogy sem akarsz leállni?
Mày cứng đầu quá đấy, không chịu bỏ cuộc hả.
Ez egy úgynevezett törpe napraforgót használ, ami kb. 30 cm magasra nő.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
Santa Fében egy ipse azt mondta, azonnal el tudja adni, mihelyt a bivaly kinyomja.
Một anh bạn ở Santa Fe nói với tôi hắn bán thứ này còn nhanh hơn bò rừng rặng nó ra nữa.
Vagy púpos, vagy törpe, vagy szemfájós, vagy viszketeges, vagy sömörgös, vagy a ki megszakadott.
người có bướu hay_là lỏng_khỏng , có vảy cá mắt hay_là có ghẻ chốc , có lát hay_là có hòn nang dập .
Vagy púpos, vagy törpe, vagy szemfájós, vagy viszketeges, vagy sömörgös, vagy a ki megszakadott.
người có bướu hay là lỏng khỏng, có vảy cá mắt hay là có ghẻ chốc, có lát hay là có hòn nang dập.
Rachel, és adták át a szállítást Simeon, és csúszómászók a hátsó rész vele fiú leült közül a bivaly bőr.
Rachel, và được trao vào việc vận chuyển của Simeon, và len lỏi vào các phần sau người con trai của cô, ngồi xuống trong da trâu.
Azt hittem, művész leszek. Volt egy törpe uszkárom. És nem voltam rossz, de nem voltam túl kreatív.
Nghĩ rằng mình sẽ là một nghệ sĩ và tôi vẽ một chú chó tí hon bức vẽ cũng tạm được nhưng không thật sự sáng tạo bởi vì tất cả những gì tôi thực hiện chỉ đơn thuần mang một chiều hướng
De az áldozati bivaly és a gazdagság rituális bemutatása az elhunyt társadalmi státuszát is jelzi és ezzel együtt az ő családjáét is.
Nhưng sự hiến tế trâu bò và việc thể hiện sự giàu trong nghi lễ cũng cho thấy đẳng cấp của người đã chết, và suy rộng ra, gia đình người đã chết.
A bivaly bőr, megduplázódott négyes volt elterjedt végig az egyik oldalon, és a négy férfi, nagy nehezen, felemelte a nehéz formájában Tom bele.
Trâu da, tăng gấp đôi trong bốn chân, lan truyền dọc theo một bên, và bốn người đàn ông, với nhiều khó khăn, dỡ bỏ các hình thức nặng của Tom vào nó.
A kékbálna csak egy törpe, ha a Föld legeslegnagyobb élőlényével hasonlítjuk össze ami nem más, mint ez a lenyűgöző óriás mamutfenyő.
Cá voi xanh, nó là loài nhỏ xíu nếu so sánh với sinh vật thực sự lớn nhất tồn tại trên hành tinh.. đó là loài đại thụ Sequoiadendron loài cây tuyệt vời, đáng ngưỡng mộ
Sőt, ez egy szén oxigén törpe. Nos, nem volt sem szén, sem oxigén az univerzumban a Nagy Bumm idején. És nem volt szén vagy oxigén az univerzumban a csillagok első generációjának idején.
Trên thực tế, đó là sao lùn cacbon oxy bây giờ,không có cacbon và oxy trong vũ trụ vào thời điểm Big Bang. và không có cacbon và oxy trong vũ trụ suốt sự hình thành của các ngôi sao đầu tiên.
Azt kellene mondania, hogy Ugyanolyan vagy, mint mások, csak egy kicsit alacsonyabb, Vagy meg kellene e próbálnia felépíteni valamilyen törpe identitást, csatlakozni az Amerikai Kisemberekhez, hogy tisztában legyen vele, mi is történik a törpenövésűekkel?
Liệu cô ấy nên nói bé, Con cũng giống như mọi người chỉ là lùn hơn chút xíu thôi? hay cô ấy nên cố gắng xây dựng một đặc điểm nhân dạng thấp bé tham gia vào tổ chức Những Người Thấp Bé của nước Mỹ nhận thức được những điều xảy ra với người thấp bé?
Nos, fáradt voltam kemény vezetés, és, miután a vacsora én magam feszített le egy halom zsák a sarokban, és előhúzott egy bivaly rám, hogy várjon, amíg az ágyam volt a készen áll, és mit tegyek, de most aludt.
Vâng, tôi đã quá mệt mỏi với lái xe cứng, và sau bữa ăn tối của tôi, tôi kéo dài bản thân mình xuống một đống túi trong góc, và kéo một con trâu hơn tôi, để chờ đợi cho đến khi giường của tôi sẵn sàng, và tôi làm gì, nhưng có được ngủ say .