Fordítása "nőstény kecske" vietnami nyelven:
Szótár Magyar-Vietnami
Ads
Példák (Külső források nem minősített)
Hím vagy nőstény? kérdem én. Természetesen nőstény, feleli. | Tôi hỏi Đực hay cái? Hắn nói Tất nhiên là cái. |
Táncolj, mekegő kecske! | Nhảy đi, đồ con dê be be! |
Gyanús vén kecske! | Lão già đa nghi. |
Egy kecske miatt? | Vì giết một con dê? |
Csak a nőstény. | Chỉ có con cái. |
Az a vén kecske? | Lão già dê đó hả? |
Az a kecske vére? | Đó có phải là máu dê? |
Hol van a kecske? | Con dê đâu rồi? |
Itt egy sietős nőstény. | Đây là một con chim cái đang vội vàng |
Ez itt egy hegyi kecske. | Đây là một con dê núi. |
Úgy szökell, mint egy kecske. | Cổ chạy như một con dê non. |
Az az édes vén kecske! | Lão già dê dễ thương đó. |
Nézzétek mit csinál a nőstény. | Hãy nhìn xem con cái đang làm gì |
A nőstény eszi a hímet. | Cô ấy đang ăn anh ấy. |
De nagyapa szerint mind nőstény. | Nhưng ông cháu bảo chúng là giống cái. |
És négy kecske gidát egy másiknak? | Ông tặng yến mạch cho nhà tu này, và gà và ngỗng cho nhà tu khác. |
Csak a nőstény szúnyog fog megcsípni. | Chỉ có muỗi cái là thật sự chích bạn. |
De honnan tudják, hogy mind nőstény? | Nhưng sao anh biết chúng là giống cái? |
Ez egy geep egy kecske birka hibrid. | Đây là một con dê lai (geep) lai giữa dê và cừu. |
És az a kecske 120 dollárba került. | Và con dê đó chỉ đáng 120. |
Ne állj itt, mint egy ijedt kecske! | Đưa tre ! Na o, đư ng đư ng đư c ra đo thê . |
Az ember nem megölni egy nőstény állat. | Một không giết chết một con vật nữ. |
Mert a Jurassic park összes állata nőstény. | Vì các khủng long trong công viên này đều là những con mái. |
Spanyolországabn volt egy kőszáli kecske, melyet bucardónak hívtak. | Loài dê rừng ở Tây Ban Nha từng được gọi là bucardo. |
Gyakran a kecske idő telepítésekor az hiba hányódik. | Chữ |
A hím csimpánzok testvérei, a nőstény bonobók nővérei? | Đứng thẳng trở thành một lối sống Vậy chúng ta là ai? Là anh em của vượn, |
Egy hím és egy nőstény példány,egy helyen. | 1 con đực và 1 con cái ở trong 1 cái bồn chứa trong không gian. |
Erre a másik kecske, Nem, a könyv jobb volt. | Và chú dê thứ hai nói, Không, đọc sách hay hơn. |
Akárhogy is, a kecske szemei, olyanok, mint a gyerekeké. | Dù sao, mắt dê nhìn như mắt trẻ con ấy. |
A csimpánz nőstény 11 12 éves korában szül először. | Con cái sinh con đầu lòng khi 11 hoặc 12 tuổi. |
Aztán, kiderül, hogy csak a nőstény szúnyogokat öljük meg. | Nào, hóa ra chúng ta chỉ giết mỗi muỗi cái. |
Ráadásul sok olyan nőstény bálnát ölnek meg, akik vemhesek. | Hơn nữa, còn nhiều con cái bị giết hại ... trong khi chúng đang mang thai. |
Akinek megmasszírozza a lábát, űgy fog szökellni, mint a kecske. | Như có một nhà thơ đã nói |
Ez a nőstény két pár szemmel portyázik a mélyebb vizekben. | Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn. |
Ha a barátja viszketeg, össze tudnám hozni néhány nőstény macival. | Nếu bạn anh có hứng, ... ..Tôi biết vài gấu mẹ, ta có thể câu được. |